Báo giá hoàn thiện nhà ở mới nhất năm 2025

Hoàn thiện nhà ở là bước tiếp theo để hoàn thiện ngôi nhà sau khi đã xây dựng phần thô. Những việc còn lại là: Sơn nước, ốp lát gạch, lắp các vật liệu trang trí nội thất, ngoại thất, … Và các thiết bị khác như: Bồn cầu, vòi tắm, chậu rửa, lavabo, lắp cửa, các thiết bị điện và nội thất đồ gỗ… Vậy đơn giá hoàn thiện nhà ở cho các hạng mục còn lại là bao nhiêu ? Cùng Nam Thịnh Phát tham khảo bài viết dưới đây nhé!

Báo giá hoàn thiện nhà ở mới nhất năm 2024

Báo giá hoàn thiện nhà ở mới nhất năm 2025

Nhiều bạn thắc mắc các công ty báo giá xây dựng trọn gói (gồm giá xây thô và giá hoàn thiện nhà) vậy phần thô là bao nhiêu?  mà phần hoàn thiện là bao nhiêu?. Nam Thịnh Phát sẽ giới thiệu cho bạn dễ hiểu về các đơn giá xây dựng trên thị trường hiện nay.

Đơn giá xây dựng phần thô

Bảng báo giá xây dựng nhà phần thô TP.HCM mới nhất năm 2025
Quy môĐơn giá
Giá xây dựng thô nhà cấp 42.950.000đ – 3.500.000đ/m2
Giá xây dựng thô nhà phố hiện đại3.200.000đ – 3.700.000đ/m2
Giá xây dựng thô nhà phố tân cổ điển3.400.000đ – 4.000.000đ/m2
Giá xây dựng thô biệt thự hiện đại3.500.000đ – 4.500.000đ/m2
Giá xây dựng thô biệt thự tân cổ điển3.500.000đ – 4.500.000đ/m2
Giá xây dựng thô biệt thự cổ điển3.500.000đ – 4.500.000đ/m2

Bảng báo giá xây dựng nhà phần thô TP.HCM mới nhất năm 2025

 chỉ mang tính chất tham khảo

Bảng báo giá hoàn thiện nhà ở

Đơn giá hoàn thiện nhà ở là đơn giá còn lại sau khi đã tách đơn giá xây dựng thô. Giá hoàn thiện nhà ở giao động từ 1.250.000đ/m2 – 3.000.000đ/m2 tuỳ thuộc vào vật liệu hoàn thiện mà bạn lựa chọn. Sau đây Nam Thịnh Phát xin cập nhật đến bạn bảng giá hoàn thiện nhà ở mới nhất năm 2025:

Bảng báo giá hoàn thiện nhà ở mới nhất năm 2025
Quy môĐơn giá
Đơn giá hoàn thiện nhà cấp 41.200.000đ – 2.000.000đ/m2
Đơn giá hoàn thiện nhà phố1.300.000đ – 2.500.000đ/m2
Đơn giá hoàn thiện nhà biệt thự1.900.000đ – 3.500.000đ/m2

Lưu ý đơn giá trên được áp dụng cho các công trình xây dựng như sau:

  • Công trình có diện tích xây dựng >100m2, công trình có tổng diện tích >350m2 sàn xây dựng, công trình có lộ giới( đường) >5m (xe tải 5m3 ra vào được).
  • Những công trình có quy mô công trình diện tích <60m2 xây dựng, có tổng diện tích <350m2 sàn xây dựng, nhà trong hẻm nhỏ, có lộ giới <10m (xe 5m3 không ra vào được) thì nên bóc dự toán chi tiết.
  • Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
  • Đơn giá hoàn thiện nhà sẽ phụ thuộc vào vật liệu mà bạn chọn (vật liệu giá rẻ thì đơn giá hoàn thiện nhà thấp, vật liệu cao cấp thì đơn giá hoàn thiện nhà cao). Nam Thịnh Phát là đơn vị tư vấn và cung cấp các chủng loại vật liệu theo nhu cầu của bạn, hãy liên hệ Nam Thịnh Phát qua số Hotline: 0901 772 799 để được tư vấn miễn phí!

 

Đơn giá vật liệu hoàn thiện nhà ở năm 2025

 Hạng mục sơn nước nội ngoại thất

SƠN NƯỚC – SƠN DẦUGói trung bìnhGói trung bình kháGói Khá +
Sơn nước nội thấtMaxiliteDuluxJotun
Sơn nước ngoại thấtJotunDuluxJotun
Sơn lót mặt tiềnMaxiliteDuluxJotun
MatitViệt MỹJotunJotun
Sơn dầu, sơn chống xỉExpoJotunJotun

Bảng vật liệu hoàn thiện sơn nước nội ngoại thất chỉ mang tính chất tham khảo

Hạng mục lắp thiết bị điện

THIẾT BỊ ĐIỆNGói trung bìnhGói trung bình kháGói Khá +
Thiết bị công tắc, ổ cắm điệnSinoSinoPanasonic
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếpĐèn Philips: 550.000đ/phòngĐèn Philips: 850.000đ/phòngĐèn Philips: 1.300.000đ/phòng
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinhĐèn Philips: 180.000đ/phòngĐèn Philips: 350.000đ/phòngĐèn Philips: 500.000đ/phòng
Đèn trang trí phòng khách0Đơn giá 650.000đ/phòngĐơn giá 1.250.000đ/phòng
Đèn ban côngĐơn giá 160.000đ/phòngĐơn giá 380.000đ/phòngĐơn giá 850.000đ/phòng
Đèn cầu thangĐơn giá 180.000đ/phòngĐơn giá 380.000đ/phòngĐơn giá 550.000đ/phòng
Đèn ngủ0Đơn giá 480.000đ/phòngĐơn giá 1.000.000đ/phòng

Bảng vật liệu hoàn thiện lắp thiết bị điện chỉ mang tính chất tham khảo

Hạng mục lắp thiết bị vệ sinh

THIẾT BỊ VỆ SINHGói trung bìnhGói trung bình kháGói Khá +
Bồn cầu vệ sinhINAX đơn giá 1.800.000đ/bộINAX-TOTO đơn giá 3.200.000đ/bộINAX-TOTO đơn giá 4.500.000đ/bộ
Lavabo rửa mặtINAX đơn Giá 650.000đ/bộINAX-TOTO đơn giá 900.000đ/bộINAX-TOTO đơn giá 2.200.000đ/bộ
Phụ kiện lavaboGiá 750.000đ/bộGiá 1.100.000đ/bộGiá 2.500.000đ/bộ
Vòi rửa lavaboINAX: Đơn giá 750.000đ/bộINAX: Đơn giá 1.350.000đ/bộINAX: Đơn giá 2.200.000đ/bộ
Vòi sen tắmINAX: Đơn giá 950.000đ/bộINAX: Đơn giá 1.350.000đ/bộINAX: Đơn giá 2.650.000đ/bộ
Vòi xịt vệ sinhINAX đơn giá 150.000đ/bộINAX đơn giá 250.000đ/bộINAX đơn giá 350.000đ/bộ
Gương soi nhà vệ sinhĐơn giá 190.000đ/bộĐơn giá 290.000đ/bộĐơn giá 350.000đ/bộ
Phụ kiện 7 món vệ sinhINOX đơn giá 700.000đINOX đơn giá 1.200.000đINOX đơn giá 2.000.000đ
Máy bơm nướcPanasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cáiPanasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cáiPanasonic: Đơn giá 1.250.000đ/cái
Bồn nướcĐại Thành, 1000LĐại Thành, 1000LĐại Thành, 1000L

Bảng vật liệu hoàn thiện thiết bị vệ sinh chỉ mang tính chất tham khảo

Hạng mục thiết bị bếp

BẾPGói trung bìnhGói trung bình kháGói Khá +
Tủ bếp gôc trênMDFHDFCăm xe
Tủ bếp gôc dướiCánh tủ MDFCánh tủ HDFCánh tủ căm xe
Mặt đá bàn bếpĐá hoa cương đen ba gianĐá hoa cương Đen HuếĐá hoa cương. Kim Sa hoặc tương đương
Chậu rửa trên bàn bếpINAX đơn giá 1.150.000đ/bộINAX đơn giá 1.450.000đ/bộINAX đơn giá 3.800.000đ/bộ
Vòi rửa chén nóng lạnhINAX đơn giá 750.000đ/bộINAX: Đơn giá 1.200.000đ/bộINAX- TOTO: Đơn giá 2.800.000đ/bộ

Bảng vật liệu hoàn thiện lắp thiết bị bếp chỉ mang tính chất tham khảo

Hạng mục lắp cầu thang

CẦU THANGGói trung bìnhGói trung bình kháGói Khá +
Đá cầu thangĐá hoa cương đen ba gianĐá hoa cương đen HuếGiá 1.400.000đ/m2
Tay vịn cầu thangCăm xe 8x8cm: Đơn giá 400.000đ/mdCăm xe 8x8cm: Đơn giá 400.000đ/md8x8cm 400.000đ/md
Trụ đề ba cầu thang 1 cáiTrụ gỗ sồi: Giá 1.300.000đ/1 cáiTrụ gỗ sồi: Giá 1.800.000đ/1 cáiTrụ gỗ sồi: Giá 2.800.000đ/1 cái
Lan can cầu thangLan can sắt 450.000đ/mdKính cường lực: trụ INOXKính cường lực: trụ INOX
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trờiKhung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(tấm lấy sáng polycarbonate)Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm)Khung bảo vệ sắt hộp 4cmx2cm A.13cmx13cm.(kính cường lực 8mm)

Bảng vật liệu hoàn thiện lắp cầu thang chỉ mang tính chất tham khảo

Hạng mục lắp đặt cửa

CỬAGói trung bìnhGói trung bình kháGói Khá +
Cửa cổngSắt hộp khung bao: Giá 1.200.000đ/m2Sắt hộp khung bao: Giá 1.400.000đ/m2Sắt hộp khung bao: Giá 1.700.000đ/m2
Cửa chính tầng trệt 1 bộSắt hộp khung bao 4cm x8 cm kính 8mmCửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mmCửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm
Cửa đi ban côngSắt hộp khung bao 4cm x8cm kính 8mmCửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mmCửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm
Cửa sổSắt hộp khung bao 4cm x8cm kính 8mmCửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mmCửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm
Khung bảo vệ cửa sổSắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cmSắt hộp 1.5cm x 2cm chia ô 12cm x 12cmSắt hộp 2cm x 2cm chia ô 12cm x 12cm
Cửa phòng ngủMDFHDFCăm xe
Cửa WCNhôm kính hệ 750Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mmCăm xe
Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoayĐơn giá 140.000đ/bộĐơn giá 270.000đ/bộĐơn giá 320.000đ/bộ
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạtĐơn giá 380.000đ/bộĐơn giá 520.000đ/bộĐơn giá 1.150.000đ/bộ

Bảng vật liệu hoàn thiện lắp đặt cửa chỉ mang tính chất tham khảo

Hạng mục thi công ốp lát gạch

GẠCH ỐP LÁTGói trung bìnhGói trung bình kháGói Khá +
Gạch lát nền nhà175.000đ/m2220.000đ/m2300.000đ/m2
Gạch lát nền phòng Wc và ban công135.000đ/m2135.000đ/m2200.000đ/m2
Gạch ốp tường Wc160.000đ/m2190.000đ/m2220.000đ/m2
Gạch len tườngGạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cmGạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cmGạch cắt cùng loại gạch nền cao 12à14cm

Bảng vật liệu hoàn thiện ốp lát gạch chỉ mang tính chất tham khảo

Hạng mục thi công trần thạch cao

TRẦN THẠCH CAOGói trung bìnhGói trung bình kháGói Khá +
Trần thạch cao trang tríKhung Toàn châuKhung Vĩnh TườngKhung Vĩnh Tường

Bảng vật liệu hoàn thiện lắp trần thạch cao chỉ mang tính chất tham khảo

Cách tính đơn giá hoàn thiện nhà

Để tính được đơn giá hoàn thiện nhà, bạn phải nắm được cách tính tổng diện tích xây dựng nhà. Sau đây Nam Thịnh Phát sẽ hướng dẫn bạn cách tính đơn giá hoàn thiện nhà theo m2 xây dựng. Cách tính này có độ chính xác 95% và dễ dàng cho bạn ước tính chi phí xây dựng.

Nam Thịnh Phát sẽ ví dụ cách tính đơn giá hoàn thiện nhà ở như sau:

Ví dụ:

Bạn có mãnh đất 5×20, diện tích được phép xây dựng 5x16m (80m2), bạn muốn xây dựng nhà 4 tầng với gói vật liệu hoàn thiện khá. Thì đơn giá xây dựng phần thô và giá hoàn thiện nhà được tính như sau:

  • Móng cọc tính 50% diện tích xây dựng: 40m2
  • Tầng 1 tính 100% diện tích: 80m2
  • Tầng 2 tính 100% diện tích: 80m2
  • Tầng 3 tính 100% diện tích: 80m2
  • Tầng 4 tính 100% diện tích: 80m2
  • Mái BTCT tính 40% diện tích: 32m2

Tổng diện tích xây dựng là: 40m2 + (80×4)m2 + 32m2 = 392m2

  • Chi phí xây dựng thô nhà 4 tầng: 392m2 x 3.400.000đ = 1.332.800.000 vnđ
  • Chi phí hoàn thiện nhà ở: 392m2 x 1.600.000đ = 627.200.000 vnđ

Lưu ý:

Đơn giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá chính xác còn dựa vào điều kiện thi công thực tế.

Hãy liên hệ với Nam Thịnh Phát qua số Hotline: 0901 772 799 để được tư vấn chi tiết!