Nhu cầu cải tạo, nâng tầng nhà cấp 4 ngày càng tăng, không chỉ ở thành phố mà còn ở nhiều vùng ngoại ô. Với mục đích mở rộng diện tích nhà ở nhằm phục vụ mục đích sống và kinh doanh. Thì rất nhiều bạn đã lựa chọn dịch vụ cải tạo nâng tầng của Nam Thịnh Phát được xem là giải pháp tối ưu giúp mở rộng diện tích, chiều dài, tăng không gian sử dụng. Đồng thời giải quyết bài toán kinh tế cho bạn.
Nam Thịnh Phát công ty sửa nhà nâng tâng uy tín tại TP.HCM
Trước khi tiến hành sửa chữa nâng tầng bạn đừng quên bước xin giấy phép xây dựng.
Sửa chữa nâng (thêm tầng) nhà cũ là hình thức cải tạo nhà phải thay đổi kết cấu chịu lực và chiều cao, công năng của công trình. Do đó theo quy định của luật xây dựng hiện hành thì khi nâng tầng nhà bạn phải xin phép xây dựng.
Xin giấy phép sửa nhà nâng tầng bạn cần chuẩn bị giấy tờ:
- Sổ hồng bản sao hoặc giấy cho phép của ngân hàng (nếu sổ hồng đang nằm trong ngân hàng)
- CCCD bản sao
- Bản vẽ tọa độ nhà bản sao (nếu có)
- Giấy cam kết không ảnh hưởng tới nhà bên
- Hồ sơ thẩm định móng (Thường chủ đầu tư sẽ hỗ trợ gia chủ làm thủ tục hồ sơ thẩm định móng)
Lưu ý: Hồ sơ thẩm định móng phải do công ty, đơn vị có chức năng, nhiệm vụ thẩm định móng trong giấy phép kinh doanh cung cấp.
Chí phí cải tạo sửa chữa nhà nâng tầng mới nhất
Đơn giá sửa chữa nâng tầng nhà cấp 4, nhà phố, nhà biệt thự của Nam Thịnh Phát sẽ tính theo từng hạng mục công việc.
Giá thi công tháo dỡ nhà cũ
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc |
3 | Đục nền bê tông | m² | 45.000đ | Nhân công và máy móc |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công |
10 | Tháo dỡ tủ bếp | Bộ | 250.000đ | Nhân công |
Giá sửa chữa cải tạo tại phần móng nhà
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công móng | MD | 45.000đ | Nhân công | |
2 | Thi công đào hố ga | m³ | 125.000đ | Nhân công | |
3 | Đổ cát san lấp nâng nền | m³ | 145.000đ | 55.000đ | Cát san lấp |
4 | Thi công ban nền | m² | 25.000đ | Nhân công | |
5 | Thi công đóng cốt pha | m² | 95.000đ | 55.000đ | Cốt pha ván, cây chống cừ tràm (cây chống thép) |
6 | Thi công sắt cột + đà kiềng | MD | 125.000đ | 55.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 | Thi công sắt móng | kg | 13.000đ | 8.000đ | Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 | Thi công lăm le đá 4×6 | m³ | 75.000đ | 55.000đ | Đá xanh Bình Điền |
9 | Thi công đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng | m³ | 125.0000đ | 145.000đ | Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình Điền. |
Giá thi công xây tường, trát tường
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 125.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 235.000đ | 750.00đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 135.000đ | 50.000đ | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Thi công trát tường | m² | 35.000đ | 50.000đ | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
Giá thi công cầu thang sắt và mái tôn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 125.0000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Thi công lan can cầu thang | MD | 450.000đ | 150.000đ | Lan can sắt theo mẫu |
3 | Thi công xà gồ mái | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 | Thi công lợp mái tôn | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
Giá thi công hệ thống cửa
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 | Khung bảo vệ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² | 3.500.000đ – 5.500.000đ | Sắt mỹ nghệ | ||
5 | Cửa nhôm XingFa | m² | 1.700.000đ – 1.900.000đ | Nhôm XingFa Việt Nam |
m² | 2.200.000đ – 2.400.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | ||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 750 | m² | 870.000đ | Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.380.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF | ||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe | ||
9 | Lan can + tay vịn cầu thang | MD | 980.000đ | Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD | 1.300.000đ | Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
Giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 32.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 160.000đ – 360.000đ | 60.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà | m² | 750.000đ | Đá trắng suối lau | |
m² | 850.000đ | Đá đen Bazan | |||
m² | 950.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.150.000đ | Đá nâu Anh Quốc | |||
m² | 1.450.000đ | Đá Kim Sa Chung |
Giá thi công trần thạch cao
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công trần la phông nhựa | m² | 55.000đ | 35.000đ | Nhân công + vật tư |
2 | Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) | m² | 260.000đ – 280.000đ | Thạch cao Toàn Châu | |
3 | Thi công đóng trần thạch cao phẳng | m² | 95.000đ | 45.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
4 | Trần thạch cao trang trí giật cấp | m² | 100.000đ | 55.000đ | Thạch cao Vĩnh Tường |
Giá thi công phần sơn
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 | Trét bột ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách hông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
Giá thi công hệ thống điện nước
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 65.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 55.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn giá sửa nhà nâng tầng
Ở trên, Nam Thịnh Phát đã liệt kế chi tiết chi phí, đơn giá sửa nhà nâng tầng theo từng hạng mục công việc giúp bạn dễ theo dõi. Ngoài việc chịu ảnh hưởng bởi diện tích, đường lớn nhỏ, vật tư, nhu cầu về công năng,.. giá sửa chữa nâng tầng nhà còn chịu ảnh hưởng và cần thay đổi nếu phần kết cấu nhà phải thay đổi bởi các yếu tố:
- Hệ số an toàn móng cột do bộ phận kết cấu tính toán.
- Trình độ chuyên môn của nhà thầu khi xác định biện pháp cải tạo nâng tầng.
- Hóa chất và quy trình khoan cấy kết nối bê tông cốt thép.
Quy trình làm việc sửa nhà nâng tầng của Nam Thịnh Phát
Nam Thịnh Phát là công ty thi công nhà phố, biệt thự trọn gói, sửa chữa nhà, nội thất Decor uy tín với giá thành rẻ so với thị trường.
Hãy liên hệ với Nam Thịnh Phát qua số Hotline: 0901 772 799 để được tư vấn chi tiết!
Có thể bạn quan tâm
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ 2025
Đơn giá thiết kế nhà phố và nhà ống là một điều rất quan trọng...
Dịch Vụ Xây Dựng Vũng Tàu – Xây nhà trọn gói Vũng Tàu
Xây nhà là một trong những quyết định quan trọng trong cuộc đời, vừa là...
Pickleball Là gì? Giá Thành Thi Công Sân Pickleball
Pickleball là môn thể thao thú vị và phát triển, ngày càng phổ biến tại...
Dịch Vụ Xây Nhà Trả Góp: Giải Pháp Hữu Hiệu Cho Giấc Mơ An Cư
Giới Thiệu Chung về Dịch Vụ Xây Nhà Trả Góp Khái niệm dịch vụ xây...
Giới Thiệu Nhà Phố Hiện Đại 2025 – Xu Hướng, Tính Năng và Lợi Ích
Năm 2025, xu hướng thiết kế nhà phố hiện đại đang phát triển mạnh mẽ...
Báo Giá Xây Nhà Cấp 4 Trọn Gói Năm 2025
Nam Thịnh Phát xin gửi bảng báo giá xây nhà cấp 4 trọn gói 2025....
Báo Giá Thi Công Sân Pickleball Chi Tiết 2025
Giới thiệu Pickleball, một môn thể thao kết hợp giữa tennis, badminton và ping-pong, đang...
Mẫu Thiết Kế Biệt Thự Sang Trọng: Đỉnh Cao Của Sự Đẳng Cấp
BIệt thự mang lại sự quý phái, sang trọng và đẳng cấp. Hôm nay, Nam...